Từ điển Thiều Chửu
絞 - giảo/hào
① Vắt, thắt chặt, như giảo thủ cân 絞毛巾 vắt khăn tay. ||② Hình giảo, hình thắt cổ cho chết gọi là giảo. ||③ Sỗ sàng. ||④ Một âm là hào. Màu xanh vàng. ||⑤ Cái đai liệm xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絞 - giảo
Thắt cổ — Quấn xung quanh — Gấp rút — Một âm là Hào. Xem Hào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絞 - hào
Màu vàng xanh — Cái dây lưng bằng lụa — Một âm là Giảo. Xem Giảo.


絞刑 - giảo hình || 絞决 - giảo quyết || 絞死 - giảo tử ||